Các từ chỉ số lượng (một, hai, ba, v.v..) là các tính từ đề cập đến số lượng và các số thứ tự (thứ nhất, thứ hai, thứ ba, v.v.) ám chỉ sự phân bổ.
Các từ chỉ số lượng (một, hai, ba, v.v..) là các tính từ đề cập đến số lượng và các số thứ tự (thứ nhất, thứ hai, thứ ba, v.v.) ám chỉ sự phân bổ.
Ä�ôi khi, bạn sẽ cảm thấy không chắc chắn và lo lắng khi phải giao tiếp vá»›i ngÆ°á»�i nÆ°á»›c ngoà i trong tình thế bắt buá»™c mà không biết là m thế nà o để bắt đầu má»™t cuá»™c trò chuyện. Ä�iá»�u nà y hoà n toà n bình thÆ°á»�ng Ãt nhất 80% những ngÆ°á»�i má»›i há»�c tiếng Anh Ä‘á»�u gặp phải Ä‘iá»�u nà y. Bà i há»�c hôm nay NativeX sẽ hÆ°á»›ng dẫn bạn cách khởi đầu má»™t cuá»™c trò chuyện tá»± nhiên nhất và các mẫu câu hữu Ãch nhÆ° yêu cầu giúp đỡ hay há»�i Ä‘Æ°á»�ng.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
L�i chà o cao hơn mâm cỗ. M�i cuộc nói chuyện đ�u bắt đầu bằng l�i chà o. Bạn hãy ghi nhớ những mẫu câu chà o thư�ng xuyên được sỠdụng sau nhé.
Hello, how are you? (Xin chà o, bạn kh�e không?)
Good morning/afternoon/evening. (Chà o buổi sáng/chi�u/tối.)
What’s up? (Có chuyện gì váºy?)
Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
Long time no see. (Lâu rồi không gặp.)
Hi there, how’s it going? (Chà o bạn, thế nà o rồi?)
What’s new with you? (Có Ä‘iá»�u gì má»›i không?)
Hey, what’s happening? (Chà o bạn, có chuyện gì má»›i không?)
How’s your day treating you? (Ngà y của bạn thế nà o?)
What have you been up to? (Bạn đã là m gì gần đây?)
How are things on your end? (M�i chuyện của bạn thế nà o rồi?)
How’s life treating you? (Cuá»™c sống Ä‘ang đối xá» thế nà o vá»›i bạn?)
Một số mẫu câu cơ bản dùng để h�i/chỉ đư�ng trong tiếng Anh:
Excuse me, could you tell me how to get to [place]? (Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi là m thế nà o để đến [địa điểm] không?)
I’m trying to find [place]. Can you help me? (Tôi Ä‘ang cố tìm [địa Ä‘iểm]. Bạn có thể giúp tôi không?)
Which way is [place]? (Hướng nà o đến [địa điểm]?)
Is the [place] far from here? ( [địa điểm] cách đây xa không?)
⇒ Một số từ vựng v� địa điểm thư�ng xuyên sỠdụng
Hospital /ˈhÉ’spɪtl/ (noun) – Bệnh viện
Pharmacy /ˈfÉ‘Ë�rmÉ™si/ (noun) – Hiệu thuốc
Police Station /pəˈliË�s ˈsteɪʃən/ (noun) – Ä�ồn cảnh sát
Public restroom /ˈpÊŒblɪk ˈrÉ›struË�m/ (noun) – Nhà vệ sinh công cá»™ng
Hotel /hoʊˈtÉ›l/ (noun) – Khách sạn
Cafe /kæˈfeɪ/ (noun) – Quán cà phê
Bank /bæŋk/ (noun) – Ngân hà ng
Post Office /pəʊst ˈɒfɪs/ (noun) – BÆ°u Ä‘iện
Supermarket /ˈsuË�pÉ™mÉ‘Ë�rkɪt/ (noun) – Siêu thị
Restaurant /ˈrÉ›stÉ™rÉ’nt/ (noun) – Nhà hà ng
Park /pÉ‘Ë�rk/ (noun) – Công viên
School /skuË�l/ (noun) – TrÆ°á»�ng há»�c
Airport /ˈɛəpÉ”Ë�t/ (noun) – Sân bay
Train Station /treɪn ˈsteɪʃən/ (noun) – Nhà ga Ä‘Æ°á»�ng sắt
Bus Stop /bÊŒs stÉ’p/ (noun) – Trạm xe buýt
Go straight ahead. (�i thẳng)
Turn left/right at the [landmark]. (Rẽ trái/phải tại [điểm mốc])
It’s on your left/right. (Nó ở bên trái/phải của bạn)
Take the first/second/third street on the left/right. (�i và o con đư�ng thứ nhất/thứ hai/thứ ba bên trái/phải)
It’s just around the corner. (Nó ngay gần đây)
You’ll see it on your right-hand side. (Bạn sẽ thấy nó ở bên phải)
Go straight and ask someone else to help you (�i thẳng và nh� ngư�i khác giúp bạn)
Did I understand correctly that I need to go [direction]? (Tôi hiểu đúng là tôi cần đi [hướng] phải không?)
Could you repeat that, please? (Bạn có thể lặp lại được không?)
Sorry, I’m not familiar with this area. Can you explain again? (Xin lá»—i, tôi không quen vá»›i khu vá»±c nà y. Bạn có thể giải thÃch lại không?)
If you don’t mind, can you take me there? (Nếu không phiá»�n, bạn có thể Ä‘Æ°a tôi tá»›i đó được không?)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Khi bắt đầu h�c tiếng Anh, việc tìm kiếm nguồn tà i liệu giúp bạn nắm được những câu giao tiếp căn bản là rất quan tr�ng. NativeX đã trở thà nh bạn đồng hà nh của hà ng ngà n h�c viên, giúp h� thà nh công và tự tin hơn trong việc sỠdụng tiếng Anh trong cuộc sống hà ng ngà y. Với sự hỗ trợ từ NativeX, bạn có thể tự tin lột xác hoà n toà n và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
Để có thể thuộc và ghi nhớ số đếm trong tiếng Nhật thì việc đầu tiên bạn cần làm đó là hãy luyện kỹ phát âm và ghi nhớ thật kỹ cách viết các số từ 1 đến 10 trước nhé. Nếu bạn thuộc rồi thì việc học những số đếm tiếp theo sẽ cực kỳ đơn giản. Hãy cùng HAVICO tìm hiểu nguyên tắc đếm số trong tiếng Nhật nhé.
Cách phát âm và cách viết các số từ 1 đến 10:
Nguyên tắc thiết lập số đếm từ 11 ~ 99
Nguyên tắc đếm giống y như cách đếm của Việt Nam, chỉ khác nhau về mặt ngôn ngữ và mặt phát âm. Ví dụ: trong tiếng Việt khi đọc số 11 ta ghép số 10 và số 1 ( 10 + 1 = 11), thì trong tiếng Nhật cũng vậy.
=> Tương tự sẽ đếm được từ 13 đến 19
• 21: にじゅういち ( ni + juu + ichi )
=> Tương tự vậy sẽ đếm được từ 40 đến 90
Hàng trăm đọc là : ひゃく (hya ku )
• 100: ひゃく (hya ku ) => Chú ý: Không đọc là ichi hyaku
• Từ 200 trở đi lấy số đếm + ひゃく
Chú ý : 300, 600, 800 sẽ đọc đặc biệt như sau:
• 1000: せん ( sen ) => Chú ý: Không đọc là ichi sen
Chú ý : 3000, 8000 sẽ đọc đặc biệt như sau:
• 10.000 ( 1 vạn ) いちまん: ichi man
• 100.000 ( 10 vạn ) => じゅうまん: juu man
• 1.000.000 ( 100 vạn ) => ひゃくまん: hyaku man
• 10.000.000 (1000 vạn ) => せんまん: sen man
• 100.000.000 ( 100 triệu ) いちおく: ichioku => trường hợp đặc biệt
Mời các bạn tham khảo bảng chi tiết sau đây:
Trên đây là nguyên tắc thiết lập số đếm và cách đếm trong tiếng Nhật. Chúc các bạn học tập tốt. Hãy đến HAVICO để trải nghiệm phương pháp học mới tối ưu và hiệu quả nhất nhé.
Các video về học tiếng Nhật cơ bản, các bạn có thể xem thêm TẠI ĐÂY
Đừng quên Subcribe kênh YouTube của HAVICO TẠI ĐÂY, để không bỏ lỡ các video mới.
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICOĐịa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại: 024.3791.7828 / FAX: 024.3791.7828Hotline: 098.951.6699 / 098.933.7424Website: havico.edu.vnEmail: [email protected]: facebook.com/havico.edu.vnKênh YouTube: youtube.com/c/havicogroup
I suggest studying a little every day rather than cramming. (Tôi Ä‘á»� xuất bạn nên há»�c má»™t chút má»—i ngà y thay vì cháºt váºt ôn táºp.)
I suggest saving a portion of your income for emergencies. (Tôi khuyên bạn nên tiết kiệm má»™t phần thu nháºp của mình cho những trÆ°á»�ng hợp khẩn cấp.)
My suggestion is to exercise regularly for better health. (Ä�á»� xuất của tôi là táºp thể dục Ä‘á»�u đặn để có sức khá»�e tốt hÆ¡n.)
My suggestion is to start reading more books to improve your vocabulary. (�� xuất của tôi là bắt đầu đ�c nhi�u sách để nâng cao vốn từ vựng của bạn.)
One idea is to practice mindfulness for reducing stress. (Có một ý tưởng là thực hà nh thi�n để giảm căng thẳng.)
One idea is to volunteer at a local charity to give back to the community. (Một ý tưởng là tình nguyện tại một tổ chức từ thiện địa phương để góp lại cho cộng đồng.)
One idea is to join a language exchange program to improve language skills. (Một ý tưởng là tham gia chương trình trao đổi ngôn ngữ để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.)
Những mẫu câu tạm biệt cơ bản tiếng Anh không chỉ giúp kết thúc một cuộc trò chuyện một cách lịch sự mà còn tạo ấn tượng tốt với ngư�i đối diện. Những mẫu câu phổ biến dùng để tạm biệt.
It was nice talking to you. Have a great day! (Rất vui được trò chuyện với bạn. Chúc bạn một ngà y tốt là nh!)
I’ll catch you later! (Mình sẽ nói chuyện vá»›i bạn sau nhé!)
Well, I should get going. Take care! (Mình phải đi rồi. Chúc bạn luôn kh�e mạnh!)
Let’s chat again soon. (Chúng ta nói chuyện lại sá»›m nhé.)
Until next time! (�ến lần sau!)
Goodbye for now. (Tạm biệt nhé.)
I’ll talk to you soon. (Mình sẽ nói chuyện vá»›i bạn sá»›m thôi.)
Nice catching up with you! (Rất vui được nói chuyện với bạn!)
See you later! (Hẹn gặp lại!)
Looking forward to our next meeting! (Mong đợi cuộc gặp gỡ tiếp theo!)
Can’t wait to catch up again! (Không thể chá»� đợi để gặp lại bạn!)
I’ll be in touch soon! (Tôi sẽ liên lạc vá»›i bạn sá»›m!)
Keep in touch! (Giữ liên lạc nhé!)
Let’s plan our next get-together! (Hãy lên kế hoạch gặp nhau lần sau!)
Take care and see you in a bit! (Chăm sóc bản thân và sớm gặp lại bạn!)
Safe travels and talk to you soon! (Chúc bạn một chuyến đi an toà n và sẽ nói chuyện với bạn sớm!)
I’ll hit you up later! (Tôi sẽ liên hệ vá»›i bạn sau!)
Have a good one and catch you next time! (Chúc bạn m�i đi�u tốt là nh và gặp lại lần sau!)
Look forward to reconnecting soon! (Mong sớm có dịp kết nối lại!)
Could I have your phone number, please? (Tôi có thể có số điện thoại của bạn không?)
Do you mind sharing your email address? (Bạn có ngại cho biết địa chỉ email của bạn không?)
Can I add you on social media? (Tôi có thể kết bạn với bạn trên mạng xã hội được không?)
What’s the best way to reach you? (PhÆ°Æ¡ng thức tốt nhất để liên lạc vá»›i bạn là gì?)
Would you mind exchanging contact information? (Bạn có ngại trao đổi thông tin liên lạc không?)
Could you give me your business card? (Bạn có thể cho tôi danh thiếp của bạn được không?)
What’s your preferred mode of communication? (PhÆ°Æ¡ng tiện liên lạc mà bạn thÃch nhất là gì?)
Are you on WhatsApp or Messenger? (Bạn có dùng WhatsApp hay Messenger không?)
Let’s swap numbers! (Hãy trao đổi số Ä‘iện thoại nhé!)
I’ll shoot you a text! (Tôi sẽ nhắn tin cho bạn!)
Goodbye and see you again soon (Tạm biệt và hẹn gặp lại bạn trong th�i gian sớm nhất)
It’s time to say goodbye, please remember me (Ä�ã đến lúc nói lá»�i tạm biệt, bạn hãy nhá»› vá»� tôi nhé)
I will miss you very much and so will you. Goodbye (Tôi sẽ rất nhá»› bạn và bạn cÅ©ng váºy nha. Tạm biệt)
It’s nice to talk to you, but it’s late and I have to go home. Goodbye (Rất vui được trò chuyện cùng bạn, nhÆ°ng trá»… rồi tôi phải vá»�. tạm biệt)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: