Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là Hàng Hoá trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh - Việt nhé.
Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là Hàng Hoá trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh - Việt nhé.
Một số từ đồng nghĩa với goods đó là merchandise,commodity,cargo đều có ý nghĩa là hàng hóa.
Từ "goods" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Danh từ public goods ['pʌblik gudz] (hàng hóa quốc dân)
Tính từ:anti dumping ['ænti 'dʌmpiη](chống phá giá hàng hóa)
Một số trạng từ thường đi với goods
Từ Goods thường đi với electrical: electrical, electronic
Từ Goods thường đi với manufactured
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về Dự định trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa và một số từ vựng liên quan đến kế hoạch đi du lịch. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.
Các bạn đang muốn tìm những thông tin và từ vựng liên quan đến công việc và văn phòng? Studytienganh.vn đáp ứng ngay yêu cầu của bạn! Hôm nay, hãy cùng chúng mình tìm hiểu về một cụm từ được rất nhiều bạn vẫn còn thắc mắc về nghĩa, cũng như cách sử dụng nhé! Đến với định nghĩa và cách sử dụng cụm từ Nhân viên văn phòng trong Tiếng Anh nào!
(Hình ảnh minh họa Nhân viên văn phòng Trong Tiếng Anh)
- Từ vựng: Nhân viên văn phòng - Office Staff
- Cách phát âm Both UK & US: /ˈɒf.ɪs stɑːf/
- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Office Staff hay Nhân viên văn phòng được sử dụng để chỉ những người làm các công việc liên quan đến thủ tục hành chính như: Công tác lễ tân, sắp xếp lịch làm việc, lịch họp cũng như trang bị cơ sở vật chất cho công ty khi có nhu cầu.
He has been an office staff in this firm for around 3 years
Anh ta đã làm nhân viên văn phòng ở công ty này được 3 năm.
The office staff frequently assists with the forwarding of communications and the confirmation of customer orders.
Đội ngũ nhân viên văn phòng thường xuyên hỗ trợ việc chuyển tiếp thông tin liên lạc và xác nhận đơn đặt hàng của khách hàng.
- Cấu trúc từ vựng: Office Staff được tạo thành từ 2 từ riêng biệt là Office và Staff. Trong khi Office là một từ có nghĩa khá dễ hiểu và thông dụng là văn phòng - là nơi mọi người làm việc, đặc biệt là ngồi trên bàn với máy tính, điện thoại, v.v., thường là một bộ phận của doanh nghiệp hoặc tổ chức khác; thì Staff được khá ít người sử dụng. Staff có nghĩa là một người hoặc nhóm những người làm việc cho một tổ chức, công ty nào đó.
The school's staff and students have a positive bond.
Các nhân viên và học sinh của trường có một mối quan hệ tích cực.
The staff were dissatisfied with the most recent pay raise.
Các nhân viên không hài lòng với lần tăng lương gần đây nhất.
The planned new office tower is a 43-story steel and glass building.
Tòa tháp văn phòng mới được lên kế hoạch là một tòa nhà bằng thép và kính cao 43 tầng.
We're a global firm with offices in Paris, New York, and Sydney.
Chúng tôi là một công ty toàn cầu có văn phòng tại Paris, New York và Sydney.
giám đốc điều hành, tổng giám đốc
(Hình ảnh minh họa Nhân viên văn phòng Trong Tiếng Anh)
Let’s get down to the business, shall we?
Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc bây giờ được chứ?
What time does the meeting start/ finish?
Cuộc họp bắt đầu/ kết thúc lúc mấy giờ?
I want as many ideas as possible to …
Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để …
I think we need to buy a new + văn phòng phẩm
Tôi nghĩ chúng ta cần mua … mới
Please finish this assignment by + time
Vui lòng hoàn thành công việc này trước …
Be careful and don’t make the same kinds of mistake again
Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa.
She’s having a leaving-do + time
Cô ấy sẽ tổ chức tiệc chia tay vào …
hóa đơn này đã hết hạn thanh toán
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nhân viên văn phòng trong Tiếng Anh. Bên cạnh đó, chúng mình đã bổ sung rất nhiều mẫu câu thường sử dụng ở văn phòng. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!
Trong Tiếng việt, hàng hóa có nghĩa là sản phẩm của lao động, có giá trị có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi hay buôn bán và được lưu thông trên thị trường, có sẵn trên thị trường.
Hàng hóa trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng anh, hàng hóa tiếng anh là
Trong tiếng Anh, khi goods là một danh từ số nhiều thì nó có nghĩa là các đối tượng được sản xuất để bán hoặc là đối tượng mà ai đó sở hữu có thể được di chuyển từ một nơi khác hay còn được gọi là của cải, tài sản,hàng hóa.
Hình ảnh minh họa hàng hóa trong Tiếng Anh
Nhân viên văn phòng trong Tiếng Anh thường được sử dụng dưới dạng danh từ. Vị trí của chúng có thể là đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.
(Hình ảnh minh họa Nhân viên văn phòng Trong Tiếng Anh)
The office staff should have a clear knowledge of office administration procedures and be well-trained in clerical professions.
Các nhân viên văn phòng cần có kiến thức rõ ràng về các thủ tục hành chính văn phòng và được đào tạo bài bản về nghiệp vụ văn thư.
Filing documents and using office machines are also part of the office staff's responsibilities.
Nộp hồ sơ và sử dụng máy văn phòng cũng là một phần trách nhiệm của nhân viên văn phòng
Furthermore, since the office staff is the first person clients would usually encounter as they come into the office, he or she is supposed to represent them according to established procedures.
Hơn nữa, vì nhân viên văn phòng là người đầu tiên mà khách hàng thường gặp khi họ đến văn phòng, nên anh ta hoặc cô ta phải đại diện cho họ theo các thủ tục đã thiết lập.